banner12-8

Thông tư 200/2014/TT-BTC Chế độ kế toán Doanh nghiệp

Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp; Tải Thông tư 200 PDF - WORD gồm đầy đủ hệ thống tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính tại đây:

Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015.

20210714_142844

Thông tư 200 áp dụng cho những doanh nghiệp nào? 
- Thông tư 200 hướng dẫn chế độ kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế.

Nhưng chú ý: 
- Nếu là Doanh nghiệp vừa và nhỏ thì có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133 hoặc Thông tư 200.
- Nếu là Doanh nghiệp lớn thì chỉ được lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200 (Vì Thông tư 133 chỉ áp dụng cho DN vừa và nhỏ).

Xem chi tiết tại đây nhé: Cách xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ.

 
Thay đổi về bản chất một số điểm chính sau đây:

I. Tài khoản kế toán: Tôn trọng bản chất hơn hình thức. Chế độ kế toán DN mới xây dựng kế toán linh hoạt, cởi mở trên tinh thần cởi trói cho doanh nghiệp, trao cho doanh nghiệp quyền quyết định nhiều hơn trong tổ chức kế toán. Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC cập nhật tối đa các nội dung của CMKT quốc tế trên nguyên tắc không trái với Luật kế toán; thiết kế lại toàn bộ các tài khoản phản ánh đầu tư tài chính theo thông lệ quốc tế; …

Trong đó có 1 số thay đổi cụ thể như sau:

1. Các tài khoản Tài Sản không phân biệt ngắn hạn và dài hạn.
 
2. Bỏ tài khoản: 129, 139, 142, 144, 159, 311, 315, 342, 351, 415, 431, 512, 531, 532 và toàn bộ tài khoản ngoài bảng
 
3. Thêm tài khoản:
Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
 
4. Thay đổi các tài khoản sau:
Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh (trước đây gọi là Đầu tư chứng khoán ngắn hạn)
Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (trước đây là Đầu tư ngắn hạn khác)
Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (trước đây là Góp vốn liên doanh)
Tài khoản 228 – Đầu tư khác (trước đây là Đầu tư dài hạn khác)
Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (trước đây là Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)
Tài khoản 242 – Chi phí trả trước (trước đây là Chi phí trả trước dài hạn)
Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, kỹ quỹ, ký cược (trước đây là Ký quỹ, ký cược dài hạn)
Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính (trước đây là Vay dài hạn)
Tài khoản 343 – Nhận kỹ quỹ, kỹ cược (trước đây là Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn)
Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu (trước đây là Nguồn vốn kinh doanh)
Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (trước là Lợi nhuận chưa phân phối)
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu (gộp 3 tài khoản 521, 531, 532 trước đây)

5. Hướng dẫn cụ thể nguyên tắc kế toán đối với từng loại tài khoản.
 
II. Sổ kế toán: Các doanh nghiệp không bắt buộc phải áp dụng mẫu sổ kế toán như trước mà được tự thiết kế, xây dựng riêng phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động của mình. Nhưng phải đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ.
- Trường hợp không tự xây dựng có thể áp dụng biểu mẫu sổ kế toán theo phụ lục 4 Thông tư.

III. Chứng từ kế toán: Tất cả các loại chứng từ đều mang tính hướng dẫn.
- Doanh nghiệp được chủ động xây dưng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh bạch.
 
- Các loại chứng từ kế toán tại Phục lục 3 Thông tư chỉ mang tính hướng dẫn. Trường hợp doanh nghiệp không tự xây dựng, thiết kế cho riêng mình được thì có thể áp dụng theo Phụ lục 3.
 
IV. Báo cáo tài chính: Bổ sung, sửa đổi nhiều chỉ tiêu của BCĐKT; Bổ sung chỉ tiêu Lãi suy giảm trên cổ phiếu của BCKQKD; Bổ sung sửa đổi một số chỉ tiêu của BCLCTT. Phần thuyết minh BCTC hầu như mới toàn bộ, xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, công khai, linh hoạt, cụ thể như sau:

1. Thông tin bắt buộc trong BCTC không còn “Thuế và các khoản nộp Nhà nước”.
 
2. Kỳ lập BCTC giữa niên độ sẽ gồm BCTC quý (cả quý IV) và BCTC bán niên (trước chỉ yêu cầu BCTC quý và không cần quý IV).
 
3. Thêm các quy định mới về Xây dựng nguyên tắc kế toán và BCTC khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Điều 106).
 
4. Sử đổi, bổ sung nhiều chỉ tiêu của Bảng Cân đối kế toán, cụ thể:
Mã số 120 = Mã số 121 + 122 +123 (trước đây là 121 + 129)
Mã số 130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 +136 +137 +139 (trước đây không có 136, 137)
Mã số 150 = 151 + 152 +153 +154 + 155 (trước đây không có 153, 154 nhưng có 158)
Mã số 200 = 210 + 220 + 230 + 240 +250 +260 (trước đây không có 230)
 
5. Phần Thuyết minh báo cáo tài chính cũng có nhiều sự thay đổi, bổ sung các chỉ tiêu như:
- Phần đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp bổ sung thêm: chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường; cấu trúc doanh nghiệp.
- Phần chính sách kế toán áp dụng chia ra chỉ tiêu cụ thể cho 2 trường hợp Doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục và Doanh nghiệp không.
- Phần thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng Cân đối kế toán thêm chỉ tiêu: nợ xấu; vay và nợ thuê tài chính; tài sản dở dang dài hạn…
-----------------------------------------------------------
Tải Thông tư 200 bản đầy đủ (tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo)..tại đây:

Thông tư 200 Word


Thông tư 200 PDF


Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200


Hệ thống chứng từ kế toán theo TT 200


Hệ thống sổ sách kế toán theo TT 200

Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200

Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: ketoanthienung@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)

Xem thêm: Thông tư 133 của Bộ tài chính.
 -----------------------------------------------------------------------------------

Dưới đây Kế toán Thăng Long xin chia sẻ: Hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống chứng từ, hệ thống số sách kế toán theo Thông tư 200:

I. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO TT 200
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)


Chú ý: Các bạn muốn tìm hiểu chi tiết Tài khoản nào (Như: Nguyên tắc kế toán, kết cấu tài khoản, cách định khoản hạch toán) => Thì các bạn Bấm chuột vào Tài khoản đó nhé. 

SỐ HIỆU TK

 

Cấp 1

Cấp 2

TÊN TÀI KHOẢN

2

3

4

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111

 

Tiền mặt

 

1111

Tiền Việt Nam

 

1112

Ngoại tệ

 

1113

Vàng tiền tệ

 

 

 

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

1121

Tiền Việt Nam

 

1122

Ngoại tệ

 

1123

Vàng tiền tệ

 

 

 

113

 

Tiền đang chuyển

 

1131

Tiền Việt Nam

 

1132

Ngoại tệ

 

 

 

121

 

Chứng khoán kinh doanh

 

1211

Cổ phiếu

 

1212

Trái phiếu

 

1218

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

 

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

 

1282

Trái phiếu

 

1283

Cho vay

 

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

131

 

Phải thu của khách hàng

 

 

 

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

 

Phải thu nội bộ

 

1361

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 

1362

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 

1363

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

 

1368

Phải thu nội bộ khác

 

 

 

138

 

Phải thu khác

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

1385

Phải thu về cổ phần hoá

 

1388

Phải thu khác

 

 

 

141

 

Tạm ứng

151

 

Hàng mua đang đi đường

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

 

 

 

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

155

 

Thành phẩm

 

1551

1557

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

156

 

Hàng hóa

 

1561

Giá mua hàng hóa

 

1562

Chi phí thu mua hàng hóa

 

1567

Hàng hóa bất động sản

157

 

Hàng gửi đi bán

 

 

 

158

 

Hàng hoá kho bảo thuế

 

 

 

161

 

Chi sự nghiệp

 

1611

Chi sự nghiệp năm trước

 

1612

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

171

 

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

 

 

 

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2112

Máy móc, thiết bị

 

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

2114

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

 

2118

TSCĐ khác

 

 

 

212

 

2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

 

 

 

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

2131

Quyền sử dụng đất

 

2132

Quyền phát hành

 

2133

Bản quyền, bằng sáng chế

 

2134

Nhãn hiệu, tên thương mại

 

2135

Chương trình phần mềm

 

2136

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

 

2138

TSCĐ vô hình khác

 

 

 

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

 

 

217

 

Bất động sản đầu tư

221

 

Đầu tư vào công ty con

222

 

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

228

 

Đầu tư khác

 

2281

2288

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

229

 

Dự phòng tổn thất tài sản

 

2291

2292

2293

2294

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

2411

Mua sắm TSCĐ

 

2412

Xây dựng cơ bản

 

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

 

 

242

 

Chi phí trả trước

 

 

 

243

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

 

 

244

 

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331

 

Phải trả cho người bán

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

3333

Thuế xuất, nhập khẩu

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

3336

Thuế tài nguyên

 

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

 

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334

 

Phải trả người lao động

 

3341

Phải trả công nhân viên

 

3348

Phải trả người lao động khác

335

 

Chi phí phải trả

336

 

Phải trả nội bộ

 

3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

337

 

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

 

 

 

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

3382

Kinh phí công đoàn

 

3383

Bảo hiểm xã hội

 

3384

Bảo hiểm y tế

 

3385

Phải trả về cổ phần hoá

 

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

 

3387

Doanh thu chưa thực hiện

 

3388

Phải trả, phải nộp khác

341

 

Vay và nợ thuê tài chính

 

3411

3412

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

343

 

Trái phiếu phát hành

 

3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu thường

Mệnh giá

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược

347

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 352

 

Dự phòng phải trả

 

3521

3522

3523

3524

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

353

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

3531

Quỹ khen thưởng

 

3532

Quỹ phúc lợi

 

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

3534

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

356

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

 

 

 

357

 

Quỹ bình ổn giá

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

 

 

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

 

4112

Thặng dư vốn cổ phần

 

4113

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

 

4118

Vốn khác

 

 

 

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

4131

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

 

4132

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

 

 

 

414

 

Quỹ đầu tư phát triển

417

 

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

418

 

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

 

Cổ phiếu quỹ

421

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

 

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

4611

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

 

 

 

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

5111

Doanh thu bán hàng hóa

 

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

 

5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 

5117

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 

5118

Doanh thu khác

 

 

 

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

521

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

5211

Chiết khấu thương mại

 

5212

Hàng bán bị trả lại

 

5213

Giảm giá hàng bán

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

611

 

Mua hàng

 

6111

Mua nguyên liệu, vật liệu

 

6112

Mua hàng hóa

 

 

 

621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

623

 

Chi phí sử dụng máy thi công

 

6231

Chi phí nhân công

 

6232

Chi phí nguyên, vật liệu

 

6233

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

6234

Chi phí khấu hao máy thi công

 

6237

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6238

Chi phí bằng tiền khác

627

 

Chi phí sản xuất chung

 

6271

Chi phí nhân viên phân xưởng

 

6272

Chi phí nguyên, vật liệu

 

6273

Chi phí dụng cụ sản xuất

 

6274

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

6277

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6278

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

631

 

Giá thành sản xuất

632

 

Giá vốn hàng bán

 

 

 

635

 

Chi phí tài chính

641

 

Chi phí bán hàng

 

6411

Chi phí nhân viên

 

6412

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

 

6413

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

 

6414

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

6415

Chi phí bảo hành

 

6417

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6418

Chi phí bằng tiền khác

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

6421

Chi phí nhân viên quản lý

 

6422

Chi phí vật liệu quản lý

 

6423

Chi phí đồ dùng văn phòng

 

6424

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

6425

Thuế, phí và lệ phí

 

6426

Chi phí dự phòng

 

6427

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

6428

Chi phí bằng tiền khác

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

 

 

 

711

 

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

 811

 

Chi phí khác

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

8211

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

8212

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

 

 

 

 

 

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

---------------------------------------------------------------------------------------------
 
II. DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
 

TT

TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU

 

 

 

 

I. Lao động tiền lương

 

1

Bảng chấm công

01a-LĐTL

2

Bảng chấm công làm thêm giờ

01b-LĐTL

3

Bảng thanh toán tiền lương

02-LĐTL

4

Bảng thanh toán tiền thưởng

03-LĐTL

5

Giấy đi đường

04-LĐTL

6

Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành

05-LĐTL

7

Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ

06-LĐTL

8

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài

07-LĐTL

9

Hợp đồng giao khoán

08-LĐTL

10

Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán

09-LĐTL

11

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương

10-LĐTL

12

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

11-LĐTL

 

 II. Hàng tồn kho

 

1

Phiếu nhập kho

01-VT

2

Phiếu xuất kho

02-VT

3

Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

03-VT

4

Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ

04-VT

5

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá

05-VT

6

Bảng kê mua hàng

06-VT

7

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

07-VT

 

 III. Bán hàng

 

1

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi

01-BH

2

Thẻ quầy hàng

02-BH

 

 IV. Tiền tệ

 

1

Phiếu thu

01-TT

2

Phiếu chi

02-TT

3

Giấy đề nghị tạm ứng

03-TT

4

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

04-TT

5

Giấy đề nghị thanh toán

05-TT

6

Biên lai thu tiền

06-TT

7

Bảng kê vàng tiền tệ

07-TT

8

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)

08a-TT

9

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ)

08b-TT

10

Bảng kê chi tiền

09-TT

 

 V. Tài sản cố định

 

1

Biên bản giao nhận TSCĐ

01-TSCĐ

2

Biên bản thanh lý TSCĐ

02-TSCĐ

3

Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành

03-TSCĐ

4

Biên bản đánh giá lại TSCĐ

04-TSCĐ

5

Biên bản kiểm kê TSCĐ

05-TSCĐ

6

Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

06-TSCĐ


-------------------------------------------------------------------------------------

III. DANH MỤC VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22//12/2014 của Bộ Tài chính)

Số TT

Tên sổ

Ký hiệu

Hình thức kế toán

Nhật ký chung

Nhật ký - Sổ Cái

Chứng từ

ghi sổ

Nhật ký- Chứng từ

1

2

3

4

5

6

7

01

Nhật ký - Sổ Cái

S01-DN

-

x

-

-

02

Chứng từ ghi sổ

S02a-DN

-

-

x

-

03

Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ

S02b-DN

-

-

x

-

04

Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)

S02c1-DN

S02c2-DN

-

-

x

x

-

05

Sổ Nhật ký chung

S03a-DN

x

-

-

-

06

Sổ Nhật ký thu tiền

S03a1-DN

x

-

-

-

07

Sổ Nhật ký chi tiền

S03a2-DN

x

-

-

-

08

Sổ Nhật ký mua hàng

S03a3-DN

x

-

-

-

09

Sổ Nhật ký bán hàng

S03a4-DN

x

-

-

-

10

Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)

S03b-DN

x

-

-

-

11

Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê

Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến số 10

         - Bảng kê từ số 1 đến số 11

S04-DN

 

 

S04a-DN

S04b-DN

-

 

 

-

-

-

 

 

-

-

-

 

 

-

-

x

 

 

x

x

12

Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ)

S05-DN

-

-

-

x

13

Bảng cân đối số phát sinh

S06-DN

x

-

x

-

14

Sổ quỹ tiền mặt

S07-DN

x

x

x

-

15

Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

S07a-DN

x

x

x

-

16

Sổ tiền gửi ngân hàng

S08-DN

x

x

x

x

17

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

S10-DN

x

x

x

x

18    

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

S11-DN

x

x

x

x

19

Thẻ kho (Sổ kho)

S12-DN

x

x

x

x

20

Sổ tài sản cố định

S21-DN

x

x

x

x

21

Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng

S22-DN

x

x

x

x

22

Thẻ Tài sản cố định

S23-DN

x

x

x

x

23

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

S31-DN

x

x

x

x

24

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ

S32-DN

x

x

x

x

25

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

S33-DN

x

x

x

x

26

Sổ chi tiết tiền vay

S34-DN

x

x

x

x

27

Sổ chi tiết bán hàng

S35-DN

x

x

x

x

28

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

S36-DN

x

x

x

x

29

Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

S37-DN

x

x

x

x

30

Sổ chi tiết  các tài khoản

S38-DN

x

x

x

x

31

Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh

S41a-DN

x

x

x

x

32

Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết

S41b-DN

x

x

x

x

33

Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh

S42a-DN

x

x

x

x

34

Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết

S42b-DN

x

x

x

x

35

Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu

S43-DN

x

x

x

x

36

Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ

S44-DN

x

x

x

x

37

Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán

S45-DN

x

x

x

x

38

Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh

S51-DN

x

x

x

x

39

Sổ chi phí đầu tư xây dựng

S52-DN

x

x

x

x

40

Sổ theo dõi thuế GTGT

S61-DN

x

x

x

x

41

Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại

S62-DN

x

x

x

x

42

Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm

S63-DN

x

x

x

x

 

Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

 

 

 

 

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
In bài viết
Tìm kiếm
HỎI - ĐÁP KẾ TOÁN & LOGISTICS
Giới thiệu Trung tâm:

+ Công ty Cổ phần Thăng Long Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm Đào Tạo Thuế Thăng Long) là công ty hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ đào tạo kế toán từ cơ bản tới nâng cao, kế toán thuế, kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp mớikế toán thuế trọn gói....

+ Đào tạo chuyên nghiệp - Dịch vụ uy tín, chất lượng - Tư vấn tận tình!

CONTACT
  • Địa chỉ văn phòng: Số 26 Trần Huy Liệu, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
  • Hotline: 0978.296.025 - 0985.036.718 - 0866.890.809 - 0353.651.106
  • Email: daotaoketoanthuehd@gmail.com