banner12-8

Mẫu bảng cân đối kế toán theo QĐ 15

Mẫu bảng cân đối kế toán trên Excel mới nhất mẫu số B 01–DN Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
 

Đơn vị: CÔNG TY KẾ TOÁN THĂNG LONG
 

Đơn vị tính:.............


TÀI SẢN

 

số
 

 
Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số
đầu năm
(3)

1

2

3

4

5

 A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)

 
100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

1. Tiền

111

V.01

 

 

2. Các khoản tương đương tiền

112

 

 

 

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.02

 

 

1. Đầu tư ngắn hạn

121

 

 

 

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)

129

 

(…)

(…)

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

 

 

1. Phải thu khách hàng

131

 

 

 

2. Trả trước cho người bán

132

 

 

 

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

 

 

 

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

 

 

 

5. Các khoản phải thu khác

135

V.03

 

 

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

(…)

(…)

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

 

1. Hàng tồn kho

141

V.04

 

 

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

(…)

(…)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

 

 

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

 

 

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

 

 

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

V.05

 

 

5. Tài sản ngắn hạn khác

158

 

 

 

B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)

200

 

 

 

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

 

 

 

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

 

 

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

 

 

 

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

V.06

 

 

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

 

 

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

 

(...)

(...)

II. Tài sản cố định

220

 

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.08

 

 

- Nguyên giá

222

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

(…)

(…)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

V.09

 

 

- Nguyên giá

225

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

(…)

(…)

3. Tài sản cố định vô hình

227

V.10

 

 

- Nguyên giá

228

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

 

(…)

(…)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11

 

 

III. Bất động sản đầu tư

240

V.12

 

 

- Nguyên giá

241

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

242

 

(…)

(…)

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

 

 

 

1. Đầu tư vào công ty con

251

 

 

 

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

 

 

 

3. Đầu tư dài hạn khác

258

V.13

 

 

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

 

(…)

(…)

V. Tài sản dài hạn khác

260

 

 

 

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

 

 

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

 

 

3. Tài sản dài hạn khác

268

 

 

 

 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 

(270 = 100 + 200)

270

 

 

 

 

 

 

 

 

NGUỒN VỐN

 

 

 

 

A - NỢ PHẢI TRẢ 

(300 = 310 + 330)

 300

 

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.15

 

 

2. Phải trả người bán

312

 

 

 

3. Người mua trả tiền trước

313

 

 

 

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.16

 

 

5. Phải trả người lao động

315

 

 

 

6. Chi phí phải trả

316

V.17

 

 

7. Phải trả nội bộ

317

 

 

 

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

 

 

 

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.18

 

 

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

 

 

 

II. Nợ dài hạn

330

 

 

 

1. Phải trả dài hạn người bán

331

 

 

 

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

V.19

 

 

3. Phải trả dài hạn khác

333

 

 

 

4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

 

 

5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.21

 

 

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

 

 

 

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

 

 

 

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)

 
400

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

V.22

 

 

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

 

 

 

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

 

 

 

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

 

(...)

(...)

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

 

 

 

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

 

 

 

7. Quỹ đầu tư phát triển

417

 

 

 

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

 

 

 

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

 

 

 

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

 

 

 

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

 

 

 

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

 

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

 

 

 

2. Nguồn kinh phí

432

V.23

 

 

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 

(440 = 300 + 400 )

 

440

 

 

 

 

 
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 

CHỈ TIÊU

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu năm (3)

1. Tài sản thuê ngoài

24

 

 

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

 

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

 

 

 

4. Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

 

5. Ngoại tệ các loại

 

 

 

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

 

 

 

 

 Lập, ngày .... tháng .... năm .....

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 
Ghi chú:
(1)  Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
(2)  Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3)  Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
 
 
Tải về tại đâyMẫu sổ sách kế toán trên Excel theo quyết định 15
 

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
In bài viết
Tìm kiếm
HỎI - ĐÁP KẾ TOÁN & LOGISTICS
Giới thiệu Trung tâm:

+ Công ty Cổ phần Thăng Long Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm Đào Tạo Thuế Thăng Long) là công ty hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ đào tạo kế toán từ cơ bản tới nâng cao, kế toán thuế, kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp mớikế toán thuế trọn gói....

+ Đào tạo chuyên nghiệp - Dịch vụ uy tín, chất lượng - Tư vấn tận tình!

CONTACT
  • Địa chỉ văn phòng: Số 26 Trần Huy Liệu, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
  • Hotline: 0978.296.025 - 0985.036.718 - 0866.890.809 - 0353.651.106
  • Email: daotaoketoanthuehd@gmail.com