banner12-8

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 Excel

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 mới nhất cho tất cả Doanh nghiệp. Danh mục hệ thống Tài khoản kế toán theo Thông tư 200  

- Hệ thống Tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC áp dụng cho tất cả các Doanh nghiệp.
    -> DN vừa và nhỏ cũng có thể áp dụng theo TT 200 nhưng phải thông báo với cơ quan thuế và thực hiện nhất quán trong năm tài chính.

Xem thêmCách xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ


- Các bạn muốn tải Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 này về thì tài ở cuối bài viết nhé.

-------------------------------------------------------------------------
 Chú ý: Các bạn muốn xem Chi tiết TÀI KHOẢN nào thì các bạn bấm "chuột trái" vào Tài khoản đó nhé (Trong đó sẽ có chi tiết như: Nguyên tắc kế toán, kết cấu nội dung tài khoản, cách định khoản hạch toán Tài khoản đó)

----------------------------------------------------------------------------------------------------
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

SỐ HIỆU TK 
Cấp 1Cấp 2TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
234
  LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
   
111 Tiền mặt
 1111Tiền Việt Nam
 1112Ngoại tệ
 1113Vàng tiền tệ
   
112 Tiền gửi Ngân hàng
 1121Tiền Việt Nam
 1122Ngoại tệ
 1123Vàng tiền tệ
   
113 Tiền đang chuyển
 1131Tiền Việt Nam
 1132Ngoại tệ
   
121 Chứng khoán kinh doanh
 1211Cổ phiếu
 1212Trái phiếu
 1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác
 
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
 1281Tiền gửi có kỳ hạn
 1282Trái phiếu
 1283Cho vay
 1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
   
131 Phải thu của khách hàng
   
133 Thuế GTGT được khấu trừ
 1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
   
136 Phải thu nội bộ
 1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
 1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
 1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
 1368Phải thu nội bộ khác
   
138 Phải thu khác
 1381Tài sản thiếu chờ xử lý
 1385Phải thu về cổ phần hoá
 1388Phải thu khác
   
141 Tạm ứng
   
151 Hàng mua đang đi đường
   
152 Nguyên liệu, vật liệu
   
153 Công cụ, dụng cụ
 1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
   
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
   
155 Thành phẩm
 1551
1557
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
   
156 Hàng hóa
 1561Giá mua hàng hóa
 1562Chi phí thu mua hàng hóa
 1567Hàng hóa bất động sản
   
157 Hàng gửi đi bán
   
158 Hàng hoá kho bảo thuế
   
161 Chi sự nghiệp
 1611Chi sự nghiệp năm trước
 1612Chi sự nghiệp năm nay
   
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
   
211 Tài sản cố định hữu hình
 2111Nhà cửa, vật kiến trúc
 2112Máy móc, thiết bị
 2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn
 2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
 2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
 2118TSCĐ khác
   
212 Tài sản cố định thuê tài chính
  2121
2122
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
   
213 Tài sản cố định vô hình
 2131Quyền sử dụng đất
 2132Quyền phát hành
 2133Bản quyền, bằng sáng chế
 2134Nhãn hiệu, tên thương mại
 2135Chương trình phần mềm
 2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
 2138TSCĐ vô hình khác
   
214 Hao mòn tài sản cố định
 2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
 2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
 2143Hao mòn TSCĐ vô hình
 2147Hao mòn bất động sản đầu tư
   
217 Bất động sản đầu tư
   
221 Đầu tư vào công ty con
   
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
   
228 Đầu tư khác
 2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
   
229 Dự phòng tổn thất tài sản
 2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
   
241 Xây dựng cơ bản dở dang
 2411Mua sắm TSCĐ
 2412Xây dựng cơ bản
 2413Sửa chữa lớn TSCĐ
   
242 Chi phí trả trước
   
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
   
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
   
  LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
   
331 Phải trả cho người bán
   
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
 33311Thuế GTGT đầu ra
 33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
 3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
 3333Thuế xuất, nhập khẩu
 3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
 3335Thuế thu nhập cá nhân
 3336Thuế tài nguyên
 3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
 3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
 3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
   
334 Phải trả người lao động
 3341Phải trả công nhân viên
 3348Phải trả người lao động khác
   
335 Chi phí phải trả
   
336 Phải trả nội bộ
 3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
   
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
   
338 Phải trả, phải nộp khác
 3381Tài sản thừa chờ giải quyết
 3382Kinh phí công đoàn
 3383Bảo hiểm xã hội
 3384Bảo hiểm y tế
 3385Phải trả về cổ phần hoá
 3386Bảo hiểm thất nghiệp
 3387Doanh thu chưa thực hiện
 3388Phải trả, phải nộp khác
   
341 Vay và nợ thuê tài chính
 3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
   
343 Trái phiếu phát hành
 
 
3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu thường
Mệnh giá
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
   
344 Nhận ký quỹ, ký cược
   
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
   
352 Dự phòng phải trả
 3521
3522
3523
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
   
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
 3531Quỹ khen thưởng
 3532Quỹ phúc lợi
 3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
 3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
   
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
   
357 Quỹ bình ổn giá
   
  LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
   
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
 4112Thặng dư vốn cổ phần
 4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
 4118Vốn khác
   
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
   
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
 4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
 4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
   
414 Quỹ đầu tư phát triển
   
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
   
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
   
419 Cổ phiếu quỹ
   
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
 4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
 4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
   
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
   
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
 4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
 4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
   
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
   
  LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
   
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 5111Doanh thu bán hàng hóa
 5112Doanh thu bán các thành phẩm
 5113
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 5118Doanh thu khác
   
515 Doanh thu hoạt động tài chính
   
521 Các khoản giảm trừ doanh thu
 5211Chiết khấu thương mại
 5212Hàng bán bị trả lại
 5213Giảm giá hàng bán
   
  LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
   
611 Mua hàng
 6111Mua nguyên liệu, vật liệu
 6112Mua hàng hóa
   
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
   
622 Chi phí nhân công trực tiếp
   
623 Chi phí sử dụng máy thi công
 6231Chi phí nhân công
 6232Chi phí nguyên, vật liệu
 6233Chi phí dụng cụ sản xuất
 6234Chi phí khấu hao máy thi công
 6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6238Chi phí bằng tiền khác
   
627 Chi phí sản xuất chung
 6271Chi phí nhân viên phân xưởng
 6272Chi phí nguyên, vật liệu
 6273Chi phí dụng cụ sản xuất
 6274Chi phí khấu hao TSCĐ
 6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6278Chi phí bằng tiền khác
   
631 Giá thành sản xuất
   
632 Giá vốn hàng bán
   
635 Chi phí tài chính
   
641 Chi phí bán hàng
 6411Chi phí nhân viên
 6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
 6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
 6414Chi phí khấu hao TSCĐ
 6415Chi phí bảo hành
 6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6418Chi phí bằng tiền khác
   
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
 6421Chi phí nhân viên quản lý
 6422Chi phí vật liệu quản lý
 6423Chi phí đồ dùng văn phòng
 6424Chi phí khấu hao TSCĐ
 6425Thuế, phí và lệ phí
 6426Chi phí dự phòng
 6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
 6428Chi phí bằng tiền khác
   
  LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
   
711 Thu nhập khác
   
  LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
   
 811 Chi phí khác
   
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
 8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
   
  TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
   
911 Xác định kết quả kinh doanh
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
In bài viết
Tìm kiếm
HỎI - ĐÁP KẾ TOÁN & LOGISTICS
Giới thiệu Trung tâm:

+ Công ty Cổ phần Thăng Long Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm Đào Tạo Thuế Thăng Long) là công ty hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ đào tạo kế toán từ cơ bản tới nâng cao, kế toán thuế, kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp mớikế toán thuế trọn gói....

+ Đào tạo chuyên nghiệp - Dịch vụ uy tín, chất lượng - Tư vấn tận tình!

CONTACT
  • Địa chỉ văn phòng: Số 26 Trần Huy Liệu, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
  • Hotline: 0978.296.025 - 0985.036.718 - 0866.890.809 - 0353.651.106
  • Email: daotaoketoanthuehd@gmail.com