banner12-8

Cách tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ

Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ thích hợp với những DN trong cùng 1 quy trình sản xuất có thể sản xuất ra 1 nhóm SP cùng loại với những quy cách phẩm chất khác nhau.

- Đối tượng tập hợp chi phí: là toàn bộ quy trình công nghệ.
Đối tượng tính giá thành là các loại SP có quy cách phẩm chất khác nhau.
- Nội dung: để tính được giá thành trước hết phải lựa chọn tiêu chuẩn phân bổ giá thành, tiêu chuẩn phân bổ giá thành có thể là giá thành kế hoạch, giá thành định mức, giá bán.

Ví dụ: Tại một DN sản xuất SP A có 2 quy cách A1 và A2, chi phí trong tháng tập hợp được như sau (ĐVT : triệu đồng)
+ CP NVLTT: 2.750; CP NCTT: 390; CP SXC: 364
+ Không có sản phẩm dở dang.
+ Trong tháng đã hoàn thành nhập kho 100 SP A1; 100 SP A2, giá thành định mức từng quy cách sản phẩm như sau:

(ĐVT : triệu đồng)

Khoản mục
Chi phí

SP A1

SP A2

Chi phí NVLTT

10

15

Chi phí NCTT

1,4

1,85

Chi phí SXC

1,4

2,1

Tổng cộng

12,8

18,95

Yêu cầu: lập bảng tính giá thành sản phẩm A1 và A2 theo phương pháp tỷ lệ:

Lời giải:

Xác định tính giá thành theo từng khoản mục:

ĐVT : triệu đồng

Khoản mục
Chi phí

Sản phẩm A1

Sản phẩm A2

Tổng tiêu chuẩn phân bổ

Chi phí sản xuất TT
 

Tỷ lệ tính giá thành

 

Giá thành định mức

Tiêu chuẩn phân bổ

Giá thành định mức

Tiêu chuẩn phân bổ

 

 

 

Chi phí NVLTT

10

1.000

15

1.500

2.500

2.750

1,1

Chi phí NCTT

1,4

140

1,85

185

325

390

1,2

Chi phí SXC

1,4

140

2,1

210

350

364

1,04

Tổng cộng

12,8

1.280

31.000

1.895

3.425

3.504

 

 
Bảng tính giá thành sản phẩm A1 số lượng: 100

ĐVT : triệu đồng

Khoản mục
Chi phí

Tiêu chuẩn phân bổ

Tỷ lệ tính giá thành

Tổng giá thành sản phẩm A1

Giá thành đơn vị sản phẩm A1

Chi phí NVLTT

1.000

1,1

1.100

11

Chi phí NCTT

140

1,2

168

1,68

Chi phí SXC

140

1,04

145,6

1,456

Tổng cộng

1.280

1.120.000

1.413,6

14,136

Bảng tính giá thành sản phẩm A2 số lượng: 100

ĐVT : triệu đồng

Khoản mục
Chi phí

Tiêu chuẩn phân bổ

Tỷ lệ tính giá thành

Tổng giá thành sản phẩm A2

Giá thành đơn vị sản phẩm A2

Chi phí NVLTT

1.500

1,1

1.650

16,5

Chi phí NCTT

185

1,2

222

2,22

Chi phí SXC

210

1,04

218,4

2,184

Tổng cộng

1.895

 

2.090,4

20,904

 

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
In bài viết
Tìm kiếm
HỎI - ĐÁP KẾ TOÁN & LOGISTICS
Giới thiệu Trung tâm:

+ Công ty Cổ phần Thăng Long Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm Đào Tạo Thuế Thăng Long) là công ty hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ đào tạo kế toán từ cơ bản tới nâng cao, kế toán thuế, kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp mớikế toán thuế trọn gói....

+ Đào tạo chuyên nghiệp - Dịch vụ uy tín, chất lượng - Tư vấn tận tình!

CONTACT
  • Địa chỉ văn phòng: Số 26 Trần Huy Liệu, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
  • Hotline: 0978.296.025 - 0985.036.718 - 0866.890.809 - 0353.651.106
  • Email: daotaoketoanthuehd@gmail.com