banner12-8

Thông tư 133/2016/TT-BTC Chế độ kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ; Tải Thông tư 133 file Word PDF đầy đủ hệ thống tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính tại đây:

20210926_153346

Theo Thông tư 133/2016/TT-BTC có 1 số điểm đáng chú ý sau:

Thông tư 133 áp dụng cho doanh nghiệp nàoNhững DN nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật.
- DN nhỏ và vừa có thể lựa chọn áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200. hoặc theo Thông tư 133. Nhưng phải thông báo cho cơ quan thuế (Phải thực hiện từ đầu năm tài chính và nhất quán trong năm)

Như vậy:

- Thông tư 133 áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ.

- Thông tư 200 áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp.

- Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể áp dụng theo Thông tư 133 hoặc 200.

- Doanh nghiệp lớn thì chỉ được áp dụng theo Thông tư 200.

Xem thêm: Cách xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ.
 


- DN có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này mà không phải đề nghị Bộ tài chính chấp thuận.

- Những tài khoản được bổ sung thêm:
TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
TK 136 - Phải thu nội bộ;
TK 151 - Hàng mua đang đi đường
TK 228 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK 336 - Phải trả nội bộ
 
- Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133:
TK 142 – Trả trước ngắn hạn;
TK 159 – Các khoản dự phòng
TK 171 – Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ
TK 221 – Đầu tư tài chính dài hạn
TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn
TK 311 – Vay ngắn hạn
TK 315 – Nợ dài hạn đến hạn trả
TK 351 – Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
TK ngoài bảng: 001, 002. 003, 004, 007
---------------------------------------------------------------
Thông tư 133/2016/TT-BTC thay thế Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và Thông tư 138/2011/TT-BTC.
Thông tư 133/2016/TT-BTC có hiệu lực áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 01/01/2017.
 

BỘ TÀI CHÍNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 133/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2016

 

THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
 

Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa.ư

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn nguyên tắc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa (bao gồm cả doanh nghiệp siêu nhỏ) thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế theo quy định của pháp luật về hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trừ doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ, công ty đại chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán, các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định tại Luật Hợp tác xã.
2. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán ... đã được Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận áp dụng chế độ kế toán đặc thù.

---------------------------------------------------------------------------------------

Tải Thông tư 133/2016/TT-BTC bản đầy đủ: ...tại đây:

Thông tư 133 word


Thông tư 133 file PDF



 Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133

 

Hệ thống sổ sách chứng từ báo cáo theo TT 133

Xem thêm: Thông tư 200 bộ tài chính.
 ------------------------------------------------------------------------

Dưới đây Kế toán Thăng Long xin chia sẻ Hệ thống Tài khoản kế toán, hệ thống sổ sách, hệ thống chứng từ kế toán theo Thông tư 133:

I. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN theo TT 133
(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 


 - Lưu ý: Các bạn muốn xem chi tiết kết cấu nội dung, cách hạch toán từng Tài khoản thì bấm chuột trái vào Tài khoản đó nhé.
 

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

111

 

Tiền mặt

 

1111

1112

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

1121

1122

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

121

 

Chứng khoán kinh doanh

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

1281

1288

Tiền gửi có kỳ hạn

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

131

 

Phải thu của khách hàng

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

136

 

Phải thu nội bộ

 

1361

1368

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

Phải thu nội bộ khác

138

 

Phải thu khác

 

1381

1386

1388

Tài sản thiếu chờ xử lý

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Phải thu khác

141

 

Tạm ứng

151

 

Hàng mua đang đi đường

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

153

 

Công cụ, dụng cụ

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

155

 

Thành phẩm

156

 

Hàng hóa

157

 

Hàng gửi đi bán

211

 

Tài sản cố định

 

2111

2112

2113

TSCĐ hữu hình

TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ vô hình

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

2141

2142

2143

2147

Hao mòn TSCĐ hữu hình

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

217

 

Bất động sản đầu tư

228

 

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

2281

2288

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Đầu tư khác

229

 

Dự phòng tổn thất tài sản

 

2291

2292

2293

2294

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

2411

2412

2413

Mua sắm TSCĐ

Xây dựng cơ bản

Sửa chữa lớn TSCĐ

242

 

Chi phí trả trước

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

331

 

Phải trả cho người bán

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

3331

33311

33312

3332

3333

3334

3335

3336

3337

3338

33381

33382

3339

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

334

 

Phải trả người lao động

335

 

Chi phí phải trả

336

 

Phải trả nội bộ

 

3361

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ khác

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

3381

3382

3383

3384

3385

3386

3387

3388

Tài sản thừa chờ giải quyết

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Nhận ký quỹ, ký cược

Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác

341

 

Vay và nợ thuê tài chính

 

3411

3412

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

352

 

Dự phòng phải trả

 

3521

3522

3524

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng phải trả khác

353

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi

 

3531

3532

3533

3534

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

356

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

3561

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

4111

4112

4118

Vốn góp của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

418

 

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

419

 

Cổ phiếu quỹ

421

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

4211

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

5111

5112

5113

5118

Doanh thu bán hàng hóa

Doanh thu bán thành phẩm

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu khác

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

611

 

Mua hàng

631

 

Giá thành sản xuất

632

 

Giá vốn hàng bán

635

 

Chi phí tài chính

642

 

Chi phí quản lý kinh doanh

 

6421

6422

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

711

 

Thu nhập khác

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

811

 

Chi phí khác

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

------------------------------------------------------------------------------------

II. DANH MỤC BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 


TTTÊN CHỨNG TỪSỐ HIỆU
 I. Lao động tiền lương 
1Bảng chấm công01a-LĐTL
2Bảng chấm công làm thêm giờ01b-LĐTL
3Bảng thanh toán tiền lương02-LĐTL
4Bảng thanh toán tiền thưởng03-LĐTL
5Giấy đi đường04-LĐTL
6Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành05-LĐTL
7Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ06-LĐTL
8Bảng thanh toán tiền thuê ngoài07-LĐTL
9Hợp đồng giao khoán08-LĐTL
10Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán09-LĐTL
11Bảng kê trích nộp các khoản theo lương10-LĐTL
12Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội11-LĐTL
 II. Hàng tồn kho 
1Phiếu nhập kho01-VT
2Phiếu xuất kho02-VT
3Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa03-VT
4Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ04-VT
5Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa05-VT
6Bảng kê mua hàng06-VT
7Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ07-VT
 III. Bán hàng 
1Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi01-BH
2Thẻ quầy hàng02-BH
 IV. Tiền tệ 
1Phiếu thu01-TT
2Phiếu chi02-TT
3Giấy đề nghị tạm ứng03-TT
4Giấy thanh toán tiền tạm ứng04-TT
5Giấy đề nghị thanh toán05-TT
6Biên lai thu tiền06-TT
7Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý07-TT
8Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)08a-TT
9Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)08b-TT
10Bảng kê chi tiền09-TT
 V. Tài sản cố định 
1Biên bản giao nhận TSCĐ01-TSCĐ
2Biên bản thanh lý TSCĐ02-TSCĐ
3Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành03-TSCĐ
4Biên bản đánh giá lại TSCĐ04-TSCĐ
5Biên bản kiểm kê TSCĐ05-TSCĐ
6Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ06-TSCĐ


---------------------------------------------------------------------------------------------
 
III. DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư  133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) 
 
Số TTTên sổKý hiệuHình thức kế toán
Nhật ký chungNhật ký - Sổ CáiChứng từ ghi sổ
123456
01Nhật ký - Sổ CáiS01-DNN-x-
02Chứng từ ghi sổS02a-DNN--x
03Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổS02b-DNN--x
04Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)S02c1-DNN
S02c2-DNN
--x
x
05Sổ Nhật ký chungS03a-DNNx--
06Sổ Nhật ký thu tiềnS03a1-DNNx--
07Sổ Nhật ký chi tiềnS03a2-DNNx--
08Sổ Nhật ký mua hàngS03a3-DNNx--
09Sổ Nhật ký bán hàngS03a4-DNNx--
10Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)S03b-DNNx--
11Sổ quỹ tiền mặtS04a-DNNxxx
12Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặtS04b-DNNxxx
13Sổ tiền gửi ngân hàngS05-DNNxxx
14Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóaS06-DNNxxx
15Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóaS07-DNNxxx
16Thẻ kho (Sổ kho)S08-DNNxxx
17Sổ tài sản cố địnhS09-DNNxxx
18Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụngS10-DNNxxx
19Thẻ Tài sản cố địnhS11-DNNxxx
20Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)S12-DNNxxx
21Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệS13-DNNxxx
22Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệS14-DNNxxx
23Sổ chi tiết tiền vayS15-DNNxxx
24Sổ chi tiết bán hàngS16-DNNxxx
25Sổ chi phí sản xuất, kinh doanhS17-DNNxxx
26Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụS18-DNNxxx
27Sổ chi tiết các tài khoảnS19-DNNxxx
28Sổ chi tiết phát hành cổ phiếuS20-DNNxxx
29Sổ chi tiết cổ phiếu quỹS21-DNNxxx
30Sổ chi tiết đầu tư chứng khoánS22-DNNxxx
31Sổ theo dõi chi tiết vốn góp của chủ sở hữuS23-DNNxxx
32Sổ chi phí đầu tư xây dựngS24-DNNxxx
33Sổ theo dõi thuế GTGTS25-DNNxxx
34Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lạiS26-DNNxxx
35Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảmS27-DNNxxx
36Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp    
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 
In bài viết
Tìm kiếm
HỎI - ĐÁP KẾ TOÁN & LOGISTICS
Giới thiệu Trung tâm:

+ Công ty Cổ phần Thăng Long Hải Dương (gọi tắt là Trung Tâm Đào Tạo Thuế Thăng Long) là công ty hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ đào tạo kế toán từ cơ bản tới nâng cao, kế toán thuế, kiểm toán nội bộ tại doanh nghiệp, thành lập doanh nghiệp mớikế toán thuế trọn gói....

+ Đào tạo chuyên nghiệp - Dịch vụ uy tín, chất lượng - Tư vấn tận tình!

CONTACT
  • Địa chỉ văn phòng: Số 26 Trần Huy Liệu, Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
  • Hotline: 0978.296.025 - 0985.036.718 - 0866.890.809 - 0353.651.106
  • Email: daotaoketoanthuehd@gmail.com